VN520


              

敢怒而不敢言

Phiên âm : gǎn nù ér bù gǎn yán.

Hán Việt : cảm nộ nhi bất cảm ngôn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

心裡非常生氣, 但因畏懼受到懲罰, 而不敢表現出來。《隋唐演義》第七八回:「王毛仲十分慚愧, 奈他剛正素著, 朝廷所禮敬, 無可如何, 只得敢怒而不敢言, 但與眾官飲宴, 至晚而散。」《儒林外史》第四六回:「他又是鄉紳, 又是鹽典, 又同府縣官相與的極好, 所以無所不為, 百姓敢怒而不敢言。」


Xem tất cả...