Phiên âm : gǎn dài.
Hán Việt : cảm đãi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
將要, 大約就要。元.關漢卿《竇娥冤.楔子》:「這早晚竇秀才敢待來也。」元.王實甫《西廂記.第一本.第一折》:「盤桓一會, 師父敢待回來。」