Phiên âm : gǎn qiě.
Hán Việt : cảm thả.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
是否可以。含有盼望、祈求的意思。元.白樸《牆頭馬上》第二折:「把剔團圓明月深深拜:你方便, 我無礙, 深拜你個嫦娥不妒色, 你敢且半霎兒霧鎖雲埋。」