Phiên âm : gōng chéng lüè dì.
Hán Việt : công thành lược địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
攻占城池、奪取土地。例成吉思汗崛起後, 積極向外發展, 四處攻城掠地, 擴張版圖。攻占城池、奪取土地。《群音類選.官腔類.卷九.金貂記.餞居田里》:「攻高姜尚立皇基, 舍殘生攻城掠地。」也作「攻城略地」。