Phiên âm : rǎo mín.
Hán Việt : nhiễu dân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
騷擾人民。例便民而不擾民, 是政府一貫的施政方針。騷擾人民。如:「苛政擾民」。《大宋宣和遺事.元集》:「當有銀臺司范鎮上疏, 奏言青苗錢擾民不便。」