VN520


              

擾攘

Phiên âm : rǎo rǎng.

Hán Việt : nhiễu nhương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 紛擾, 騷動, 騷擾, .

Trái nghĩa : 平靜, .

干戈擾攘.

♦Hỗn loạn, loạn lạc. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Sanh ư nhiễu nhương chi thu 生於擾攘之秋 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Sinh ra phải thời loạn lạc. ☆Tương tự: phân nhiễu 紛擾, tao động 騷動, tao nhiễu 騷擾. ★Tương phản: bình tĩnh 平靜.
♦Hấp tấp, tất bật. § Cũng như thông mang 匆忙. ◇Sử Kí 史記: Khuynh trắc nhiễu nhương Sở, Ngụy gian, tốt quy Cao Đế 傾側擾攘楚魏閒, 卒歸高帝 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Nghiêng ngửa tất bật giữa Sở và Ngụy, rốt cuộc theo về với Hán Cao Tổ.