VN520


              

搪突

Phiên âm : táng tú.

Hán Việt : đường đột.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 冒犯, .

Trái nghĩa : , .

1.冒犯、觸犯。《警世通言.卷四○.旌陽宮鐵樹鎮妖》:「吾聞此畜, 妖氣最毒, 搪突其氣者, 十人十死, 百人百亡, 須待時而往。」也作「唐突」。2.失禮, 冒昧的舉動。明.凌濛初《紅拂記》第一齣:「小人們不知道, 多有搪突, 望老爺恕罪。」也作「唐突」。