Phiên âm : cuō shóu de tāng tuán.
Hán Việt : tha thục đích thang đoàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻被人降服, 聽憑處置。《蕩寇志》第一一回:「張觷升廳, 喚過劉二來, 順了口供, 此時劉二已是搓熟的湯團, 不由他不依。」