VN520


              

掙扎

Phiên âm : zhēng zhā.

Hán Việt : tránh trát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gượng sức, cưỡng lại. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Khiếu liễu nhất hồi, một nhân đáp ứng, khước đãi tránh trát khởi lai, tửu thượng vị tỉnh. Bất giác hựu thụy liễu khứ 叫了一回, 沒人答應, 卻待掙扎起來, 酒尚未醒. 不覺又睡了去 (Thác trảm thôi ninh 錯斬崔寧). § Cũng viết là: trát tránh 扎掙, tránh sủy 掙揣, tránh tỏa 掙挫.
♦Hết sức kháng cự. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Chẩm cấm Đào Tam khí lực như ngưu, na lí tránh trát đắc động 怎禁陶三氣力如牛, 那裡掙扎得動 (Đệ nhị thập hồi).