Phiên âm : yè yuán.
Hán Việt : dịch viên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.宮殿的圍牆。《文選.劉楨.贈徐幹詩》:「誰謂相去遠?隔此西掖垣。」2.唐代門下、中書兩省, 在禁中左、右兩掖, 稱為「掖垣」。《新唐書.卷一六五.權德輿傳》:「左右掖垣, 承天下誥命, 奉行詳覆, 各有攸司。」唐.杜甫〈春宿左省〉詩:「花隱掖垣暮, 啾啾棲鳥過。」也稱為「掖省」。