Phiên âm : niē shā yíng zǐr shì de.
Hán Việt : niết sát dăng tử nhi thị đích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
撲殺蚊蠅是不能出聲的。比喻安靜無聲、靜悄悄的。《金瓶梅》第三五回:「捏殺蠅子兒是的, 赤道幹的什麼繭兒, 恰似守親的一般。」