Phiên âm : zhé jié xiàng xué.
Hán Việt : chiết tiết hướng học.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
改變平日作風而奮發向學。《三國演義》第三六回:「此人幼好學擊劍, 中平末年, 嘗為人報讎殺人, ……乃更姓名而逃, 折節向學, 遍訪名師, 嘗與司馬徽談論。」