Phiên âm : bān huí yī chéng.
Hán Việt : ban hồi nhất thành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在競賽中稍微挽回頹勢。一城, 可指一分、一局、一場、一回合等。例在這局比賽中, 教練使用打帶跑戰術, 終於使我隊扳回一城。在競賽中稍微挽回頹勢。一城, 可指一分、一局、一場、一回合等。如:「在這局比賽中, 教練使用打帶跑戰術, 終於使我隊扳回一城。」