Phiên âm : tuō dà.
Hán Việt : thác đại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.驕傲自大。《喻世明言.卷一九.楊謙之客舫遇俠僧》:「不可托大, 說他是土官, 不可怠慢他。」也作「託大」。2.輕忽、疏略。《水滸傳》第四回:「凡事宜自省戒, 切不可托大。」