VN520


              

手腳

Phiên âm : shǒu jiǎo.

Hán Việt : thủ cước.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

手腳利落.

♦Tay và chân. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得, 手腳凍皴皮肉死 (Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện 乾元中寓居同谷縣) Không được thư báo tin nơi Trung Nguyên, Tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết cóng.
♦Động tác, cử động. ◎Như: thủ cước lị lạc 手腳俐落 động tác nhanh nhẹn.
♦Quỷ kế, thủ đoạn mờ ám. ◇Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: Hậu lai thủ cước tố đích việt đa, đảm tử việt đại; lão đầu tử giá thảng sai sử lộng lai đích tiền, túc túc hữu bát cửu thành đáo tha nhi tử thủ lí liễu 後來手腳做的越多, 膽子越大;老頭子這趟差使弄來的錢, 足足有八九成到他兒子手裡了 (Đệ tứ lục hồi). 
♦Bản lĩnh, vũ nghệ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Yêm thả tẩu thượng tiền khứ, giáo na tư khán sái gia thủ cước 俺且走上前去, 教那廝看洒家手腳 (Đệ thất hồi).


Xem tất cả...