Phiên âm : fáng tóu.
Hán Việt : phòng đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.房間。《喻世明言.卷五.窮馬周遭際賣媼》:「店主王公迎接了, 慌忙指派房頭, 堆放行旅。」《初刻拍案驚奇》卷三四:「我前日在昭慶寺中進香, 下房頭安歇。」2.家庭。《孤本元明雜劇.千里獨行.楔子》:「哥哥領著三房頭家小, 并大小軍將, 守著這徐州。」