Phiên âm : fáng sù qián.
Hán Việt : phòng túc tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.旅舍的租金。《京本通俗小說.菩薩蠻》:「忿一口氣, 回店歇了一夜, 早起算還了房宿錢, 雇人挑了行李。」2.房租。如:「他這個月的房宿錢尚未付清。」