Phiên âm : xuán fǎ.
Hán Việt : huyền pháp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代將法令懸在門闕上公布, 故稱公布法令為「懸法」。南朝梁.陸倕〈石闕銘〉:「或以聽窮省冤, 或以布化懸法。」也作「懸書」。