Phiên âm : gǎn tōng.
Hán Việt : cảm thông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Một bên có hành vi khiến cho bên kia cảm động mà có phản ứng tương ứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tạ Tiểu Nga lập chí báo cừu, mộng mị cảm thông, lịch niên nãi đắc 謝小娥立志報仇, 夢寐感通, 歷年乃得 (Quyển thập cửu).