Phiên âm : gǎn jiù.
Hán Việt : cảm cựu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Xúc động nhớ tới việc cũ, người xưa. ◇Phó Lượng 傅亮: Cảm cựu vĩnh hoài, thống tâm tại mục 感舊永懷, 痛心在目 (Vị Tống công chí Lạc Dương yết ngũ lăng biểu 為宋公至洛陽謁五陵表).