Phiên âm : gǎn tì.
Hán Việt : cảm thế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
受感動而流淚。《宋史.卷三三八.蘇軾傳》:「軾不覺哭失聲, 宣仁后與哲宗亦泣, 左右皆感涕。」