Phiên âm : gǎn wù.
Hán Việt : cảm ngộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在奮斗中感悟到人生的真諦.
♦Trong lòng có xúc động mà tỉnh ngộ. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Chu thái tổ cảm ngộ, toại xá chi 周太祖感悟, 遂赦之 (Chu sử 周史, Quyển thượng).