VN520


              

感性

Phiên âm : gǎn xìng.

Hán Việt : cảm tính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 理性, .

感性認識

♦Tính chất phong cách dễ xúc động, thiên về tình cảm (tâm lí học). § Nói tương đối với lí tính 理性.
♦Tràn đầy cảm tình, có sức cảm động. ◎Như: Trung Quốc cổ điển thi từ đích bổn chất thị cảm tính đích, nhân thử sử nhân độc lai dị thụ cảm động 中國古典詩詞的本質是感性的, 因此使人讀來易受感動.


Xem tất cả...