Phiên âm : gǎn huà.
Hán Việt : cảm hóa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
感化失足者.
♦Làm xúc động người khác, khiến cho thay đổi khí chất, bỏ ác theo thiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dữ dân thu hào vô phạm, dân giai cảm hóa 與民秋毫無犯, 民皆感化 (Đệ nhị hồi) Chẳng lấy tơ hào của dân, dân đều cảm phục.