VN520


              

感冒

Phiên âm : gǎn mào.

Hán Việt : cảm mạo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

她喜歡言情片,對恐怖片不感冒.

♦Cảm thụ, bị cảm. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Na lão ma hựu thị cao niên, thuyền thượng tảo vãn cảm mạo ta phong lộ, nhất bệnh bất khởi 那老媽又是高年, 船上早晚感冒些風露, 一病不起 (Quyển thập nhị).
♦Do không khí truyền nhiễm hoặc bệnh độc gây ra chứng trạng như khí quản bị sưng, ho, nghẹt mũi, nóng sốt... ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Ngã kim nhật hữu điểm cảm mạo, bất tiện xuất khứ, minh hậu thiên hảo liễu tái lai bãi 我今日有點感冒, 不便出去, 明後天好了再來罷 (Đệ thập cửu hồi).
♦Chán ghét, mẫn cảm. ◎Như: tự tòng tha thâu đông tây bị trảo đáo dĩ hậu, đại gia đối tha đô ngận cảm mạo 自從他偷東西被抓到以後, 大家對他都很感冒.


Xem tất cả...