Phiên âm : ài shù.
Hán Việt : ái thụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相傳周武王時燕召公曾決訟於甘棠樹下, 教化鄉民, 死後鄉人追懷召公而不忍砍伐其樹。典出《詩經.召南.甘棠》。後比喻把愛心推及他人。《文選.潘岳.馬汧督誄》:「思人愛樹, 甘棠不翦。」