Phiên âm : ài fú.
Hán Việt : ái phục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thương yêu thuận phục. ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: Thần tâm bổn tự kính trọng, kim giả di tăng ái phục 臣心本自敬重, 今者彌增愛服 (Dữ Vũ Đế luận thư khải 與武帝論書啟).