Phiên âm : ài fǔ.
Hán Việt : ái phủ.
Thuần Việt : âu yếm; nựng; cưng; vuốt ve; mơn trớn; yêu thương .
âu yếm; nựng; cưng; vuốt ve; mơn trớn; yêu thương vỗ về. 疼愛撫慰.
♦Yêu thương vỗ về. ◇Tống sử 宋史: Trọng Yêm vi tướng, hiệu lệnh minh bạch, ái phủ sĩ tốt 仲淹為將, 號令明白, 愛撫士卒 (Phạm Trọng Yêm truyện 范仲淹傳).