VN520


              

愛憐

Phiên âm : ài lián.

Hán Việt : ái liên, ái lân.

Thuần Việt : mê; cưng; vô cùng thương yêu; yêu tha thiết; yêu n.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

mê; cưng; vô cùng thương yêu; yêu tha thiết; yêu nồng nàn. 十分疼愛, 喜愛.

♦Thương yêu quý mến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thái hậu viết: Trượng phu diệc ái liên kì thiếu tử hồ? Đối viết: Thậm ư phụ nhân 太后曰: 丈夫亦愛憐其少子乎? 對曰: 甚於婦人 (Triệu sách tứ 周趙策四) Thái hậu nói: Bậc trượng phu mà cũng yêu thương con nhỏ sao? Đáp: Còn hơn đàn bà nữa.


Xem tất cả...