Phiên âm : ài xiǎo.
Hán Việt : ái tiểu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
喜歡貪小利、占便宜。《西遊記》第五○回:「不期我這兩個徒弟愛小, 拿出這衣物來。貧僧決不敢壞心, 當教送還本處。」《蕩寇志》第九回:「兄弟, 你忒愛小, 這搔頭能值幾錢。」