Phiên âm : wéi mìng shì tīng.
Hán Việt : duy mệnh thị thính.
Thuần Việt : bảo sao nghe vậy; sai gì làm nấy; thiên lôi chỉ đâ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bảo sao nghe vậy; sai gì làm nấy; thiên lôi chỉ đâu đánh đấy让做什么,就做什么;绝对服从也说惟命是从