VN520


              

忍心

Phiên âm : rěn xīn.

Hán Việt : nhẫn tâm.

Thuần Việt : nhẫn tâm; đang tâm; nỡ lòng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nhẫn tâm; đang tâm; nỡ lòng. 能硬著心腸(做不忍做的事).

♦Lòng hung ác, tàn nhẫn. ◇Lí Ngư 李漁: Biên thùy cáo cấp, ti chuyển vận giả, sung nhĩ bất văn; phú dịch cửu bô, phụng thôi trưng giả, nhẫn tâm bất cố 邊陲告急, 司轉運者, 充耳不聞; 賦役久逋, 奉催徵者, 忍心不顧 (Nại hà thiên 奈何天, Náo phong 鬧封).
♦Chịu đựng, nại tâm. ◇Lão Xá 老舍: Tha nhẫn tâm đích đẳng trứ; tha đích tiền tượng vũ đài thượng đích danh giác tự đích, phi xao xao la cổ thị bất hội xuất lai đích 他忍心的等著; 他的錢像舞臺上的名角似的, 非敲敲鑼鼓是不會出來的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Thập bát).
♦Nén lòng, ức chế tâm tình.


Xem tất cả...