VN520


              

必然

Phiên âm : bì rán.

Hán Việt : tất nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 一定, 勢必, .

Trái nghĩa : 未必, 偶然, .

在工作中必然會碰到各種困難.

♦Sự lí ắt phải như thế, dĩ nhiên. ◇Tô Thức 蘇軾: Thận trọng tắc tất thành, khinh phát tắc đa bại, thử lí chi tất nhiên dã 慎重則必成, 輕發則多敗, 此理之必然也 (Nghĩ tiến sĩ đối ngự thí sách 擬進士對御試策).
♦(Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.


Xem tất cả...