Phiên âm : zhēng xún.
Hán Việt : trưng tuân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
徵求詢問。例他雖獨掌大權, 但每件事情都先廣泛徵詢員工的意見才交付執行。徵求詢問。如:「這件事必先徵詢他的意見, 然後再作決定。」
trưng cầu (ý kiến)。徵求(意見)。