Phiên âm : zhēng yǐn.
Hán Việt : trưng dẫn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.徵召任用。《魏書.卷九.肅宗紀》:「應時求者, 自別徵引。」《南史.卷七一.儒林傳.顧越傳》:「朝廷以臣微涉藝學, 遠垂徵引。」2.引證文獻。如:「徵引詳博」。唐.柳宗元〈與崔連州論石鐘乳書〉:「再獲書辭, 辱徵引地理證驗。」
dẫn chứng。引用;引證。