Phiên âm : tú tuō kōng yán.
Hán Việt : đồ thác không ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
只說空話, 但不實行。《文明小史》第四六回:「我在西報上, 看見這種議論, 也不止一次了, 耳朵裡吵吵鬧鬧, 也有了兩三年了, 光景是徒託空言罷?」也作「徒托空言」、「徒陳空文」。