Phiên âm : xùn shǒu.
Hán Việt : tuẫn thủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用犯人的首級巡示各處, 以警惕民眾。《後漢書.卷二十六.伏湛傳》:「湛惡其惑眾, 即收斬之, 徇首城郭, 以示百姓。」