Phiên âm : wǎng liǎn shàng tiē jīn.
Hán Việt : vãng kiểm thượng thiếp kim.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻誇說自己的好處。如:「我們做得又沒多好, 別儘往臉上貼金。」