VN520


              

彷徨

Phiên âm : páng huáng.

Hán Việt : bàng hoàng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 徘徊, 猶豫, .

Trái nghĩa : , .

彷徨歧途.

♦Bồi hồi, quẩn quanh. ◇Huyền Trang 玄奘: Chúc hữu nhất nhân, du lâm mê lộ, bàng hoàng vãng lai, bi hào đỗng khốc 屬有一人, 遊林迷路, 彷徨往來, 悲號慟哭 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Ma yết đà quốc hạ 摩揭陀國下).
♦Bay quanh, vòng quanh, bàn toàn. § Cũng như cao tường 翱翔.
♦Ưu du tự đắc. ◇Trang Tử 莊子: Mang nhiên bàng hoàng hồ trần cấu chi ngoại, tiêu diêu hồ vô vi chi nghiệp 芒然彷徨乎塵垢之外, 逍遙乎無為之業 (Đại tông sư 大宗師) Họ ngu ngơ thung dung bên ngoài cõi đời bụi bặm, rong chơi trong cảnh giới vô vi.
♦Đứng ngồi không yên, tâm thần bất định. ◇Ban Cố 班固: Niệm thân dĩ một, quan cữu dĩ khứ, trướng nhiên thất vọng, bàng hoàng ai thống 念親已沒, 棺柩已去, 悵然失望, 彷徨哀痛 (Bạch hổ thông 白虎通, Tông miếu 宗廟).
♦Chần chừ không quyết.
♦Tên một loài trùng.