Phiên âm : zhāng gōng bá rèn.
Hán Việt : trương cung bạt nhận.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拉開弓弦, 拔出佩刀。形容武裝警戒的樣子。《漢書.卷九○.酷吏傳.嚴延年傳》:「賓客放為盜賊, 發, 輒入高氏, 吏不敢追。浸浸日多, 道路張弓拔刃, 然後敢行。」