VN520


              

廬山真面

Phiên âm : lú shān zhēn miàn.

Hán Việt : LƯ SƠN CHÂN DIỆN.

Thuần Việt : hiện lên rõ ràng như núi Lư Sơn; bộ mặt thật .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hiện lên rõ ràng như núi Lư Sơn; bộ mặt thật (ví với sự việc đã rõ ràng). 蘇軾詩《題西林壁》:"橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同, 不識廬山真面目, 只緣身在此山中". 后來用"廬山真面"比喻事物的真相或人的本來面目. 也說廬山真面目.