VN520


              

廬墓

Phiên âm : lú mù.

Hán Việt : lư mộ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.結廬守葬。古人遇父母師長過世, 為表示對他們的敬愛與哀思, 乃在墓旁築茅屋守靈。《初刻拍案驚奇》卷二八:「那蔡伯皆, 漢時人, 未做官時, 父母雙亡, 廬墓致瑞, 今府舉他孝廉, 何曾為做官不歸?父母餓死?」2.屋舍與墳墓。《後漢書.卷五三.申屠蟠傳》:「不遭明時, 尚當表旌廬墓, 況在清聽而不加哀矜。」