Phiên âm : guǎng zhòng bó shōu.
Hán Việt : quảng chủng bạc thu.
Thuần Việt : thất thu; trồng nhiều thu ít; sản lượng thấp; năng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thất thu; trồng nhiều thu ít; sản lượng thấp; năng suất kém. 農業上一種粗放的經營方式, 大面積播種, 單位面積產量較低.