Phiên âm : guǎng zhòng.
Hán Việt : quảng chúng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
人數眾多。《史記.卷一○七.魏其武安侯列傳》:「稠人廣眾, 薦寵下輩。」後多指公眾場合。《聊齋志異.卷一二.苗生》:「此等文, 只宜向床頭對婆子讀耳, 廣眾中刺刺者可厭也。」