Phiên âm : guǎng zhōu xì.
Hán Việt : quảng châu hí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以廣州為中心, 流行於廣東大部分和廣西部分地區的劇種。以西皮和二黃為其基本曲調, 與國劇和漢劇非常接近, 但聲腔變化仍大, 每每在唱詞中增加粵語, 吸收廣東小曲, 一面減少崑曲大牌子, 並把胡琴調門降低, 以利粵語發音。也稱為「粵劇」。