Phiên âm : guǎng zuò.
Hán Việt : quảng tọa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
眾人聚坐的場所。《三國志.卷四.魏書.三少帝紀.齊王芳紀》:「脩於廣坐之中手刃擊禕, 勇過聶政, 功逾介子, 可謂殺身成仁, 釋生取義者矣。」也作「廣座」。