VN520


              

庖廚

Phiên âm : páo chú.

Hán Việt : bào trù.

Thuần Việt : nhà bếp; bếp.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nhà bếp; bếp. 廚房.

♦Bếp, nhà bếp. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Hợp vi kí bãi, tiền khu cầm đắc đại giác lộc nhất chích, tương phó bào trù phanh tể 合圍既罷, 前驅擒得大角鹿一隻, 將付庖廚烹宰 (Quyển thất) Bao vây xong, chạy tới bắt được một con hươu sừng to, đem cho nhà bếp làm thịt nấu nướng.