Phiên âm : páo rén .
Hán Việt : bào nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đầu bếp, người nấu bếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiểu khắc, bào nhân tiến ngư quái 少刻, 庖人進魚膾 (Đệ lục thập bát hồi) Một lát, đầu bếp dâng cá gỏi lên.♦Chức quan lo việc nấu ăn.