Phiên âm : páo dīng.
Hán Việt : bào đinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người đầu bếp. ◇Trang Tử 莊子: Bào đinh vị Văn Huệ quân giải ngưu 庖丁為文惠君解牛 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Một người đầu bếp mổ bò cho vua Văn Huệ.