Phiên âm : jīn guó xū méi .
Hán Việt : cân quắc tu mi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 女中豪傑, 女中丈夫, .
Trái nghĩa : , .
♦Bậc đàn bà có khí phách không kém gì đàn ông. § Cũng như cân quắc anh hùng 巾幗英雄.